Có 1 kết quả:

cương
Âm Hán Việt: cương
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨フ丶ノ一丨フ丨
Thương Hiệt: UBTU (山月廿山)
Unicode: U+5D17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: gāng ㄍㄤ, gǎng ㄍㄤˇ
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gong1

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cương

phồn thể

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “cương” .
2. (Danh) Đồi, gò. ◎Như: “cương loan khởi phục” đồi núi nhấp nhô.
3. (Danh) Chỗ đứng canh gác, đồn. ◎Như: “trạm cương” đứng gác, “bố cương” bố trí canh gác, “hoán cương” đổi gác.
4. (Danh) Tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận. ◎Như: “cương vị” nhiệm vụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sườn núi.
② Chỗ đội xếp đứng gác gọi là cương vị .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồi, gò: Đồi núi nhấp nhô;
② Gác, đồn, bốt: Đứng gác; Bố trí canh gác; Đổi gác;
③ Cương vị, vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ. Xem [gang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cương .

Từ ghép 1