Có 2 kết quả:
luân • lôn
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山侖
Nét bút: 丨フ丨ノ丶一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: UOMB (山人一月)
Unicode: U+5D19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lún ㄌㄨㄣˊ
Âm Nôm: lon, lôn, luân, son
Âm Nhật (onyomi): ロン (ron)
Âm Hàn: 륜, 윤
Âm Quảng Đông: leon4
Âm Nôm: lon, lôn, luân, son
Âm Nhật (onyomi): ロン (ron)
Âm Hàn: 륜, 윤
Âm Quảng Đông: leon4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Lôn ngục kiến Tây Hồ tiên sinh cảm tác - 崑崙獄見西湖先生感作 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Côn Lôn nhi - 崑崙兒 (Trương Tịch)
• Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州 (Trương Nguyên Cán)
• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 10 - 秦州雜詩其十 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thử hạn khổ nhiệt - 暑旱苦熱 (Vương Lệnh)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Ngô Đức Kế)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 3 - 昔年今日到崑崙其三 (Ngô Đức Kế)
• Tuần thị Chân Đăng châu - 巡視真登州 (Phạm Sư Mạnh)
• Côn Lôn nhi - 崑崙兒 (Trương Tịch)
• Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州 (Trương Nguyên Cán)
• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 10 - 秦州雜詩其十 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thử hạn khổ nhiệt - 暑旱苦熱 (Vương Lệnh)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Ngô Đức Kế)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 3 - 昔年今日到崑崙其三 (Ngô Đức Kế)
• Tuần thị Chân Đăng châu - 巡視真登州 (Phạm Sư Mạnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Lôn. Xem Lôn.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 崑.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Côn lôn 崑崙: Tên một hòn đảo ngoài khơi Nam phần Việt Nam, từ thời Pháp thuộc vẫn là nơi giam tù chính trị, tên thời Pháp thuộc vẫn là Poulo-Condore. Phan Chu Trinh, khi bị Pháp đày ra Côn Lôn, đã có câu: » Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn, lừng lẫy làm cho lở núi non « ( Đập đá ở Côn Lôn ).
Từ ghép 2