Có 1 kết quả:
lăng
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Hình thái: ⿰山夌
Nét bút: 丨フ丨一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: UGCE (山土金水)
Unicode: U+5D1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: léng ㄌㄥˊ, líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lăng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn: 릉
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: lăng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn: 릉
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Chỉ diên - 紙鳶 (Viên Mai)
• Côn Lôn ngục trung tặng Trần Trọng Cung tiên sinh - 崑崙獄中贈陳仲恭先生 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Độ Dịch thuỷ - 渡易水 (Bành Tôn Duật)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Quá Lư Câu kiều - 過蘆溝橋 (Phan Huy Chú)
• Sơn trung khiển hứng - 山中遣興 (Trần Nguyên Đán)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Vịnh Thanh Hoá miêu tử sơn - 詠清化貓子山 (Cao Bá Quát)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
• Côn Lôn ngục trung tặng Trần Trọng Cung tiên sinh - 崑崙獄中贈陳仲恭先生 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Độ Dịch thuỷ - 渡易水 (Bành Tôn Duật)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Quá Lư Câu kiều - 過蘆溝橋 (Phan Huy Chú)
• Sơn trung khiển hứng - 山中遣興 (Trần Nguyên Đán)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Vịnh Thanh Hoá miêu tử sơn - 詠清化貓子山 (Cao Bá Quát)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0