Có 1 kết quả:
quật
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山屈
Nét bút: 丨フ丨フ一ノフ丨丨フ丨
Thương Hiệt: USUU (山尸山山)
Unicode: U+5D1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Nôm: quật
Âm Nhật (onyomi): クツ (kutsu)
Âm Nhật (kunyomi): そばだ.つ (sobada.tsu), たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 굴
Âm Quảng Đông: gwat6
Âm Nôm: quật
Âm Nhật (onyomi): クツ (kutsu)
Âm Nhật (kunyomi): そばだ.つ (sobada.tsu), たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 굴
Âm Quảng Đông: gwat6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một mình trồi lên, trỗi dậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trổi lên, đột xuất. ◎Như: “quật khởi” 崛起: (1) Hưng khởi. ◎Như: “tha dĩ tê lợi đích bút phong, quật khởi ư văn đàn” 他以犀利的筆鋒, 崛起於文壇 với ngọn bút sắc bén của mình, ông đã nổi bật trên văn đàn. (2) Nổi lên, nhô lên. ◎Như: “nhất vọng vô tế đích bình nguyên thượng quật khởi kỉ tọa tiểu san” 一望無際的平原上崛起幾座小山 trên đồng bằng bao la nổi lên mấy chòm núi nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một mình trổi lên. 【崛起】quật khởi [juéqê] (văn) ① Dựng đứng, cao vọt: 群山崛起 Dãy núi dựng đứng;
② Dấy lên, quật khởi: 太平軍崛起于廣西金田村 Quân Thái Bình quật khởi ở làng Kim Điền, Quảng Tây.
② Dấy lên, quật khởi: 太平軍崛起于廣西金田村 Quân Thái Bình quật khởi ở làng Kim Điền, Quảng Tây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dánh núi nhô lên đột ngột — Vượt trội hơn cả.
Từ ghép 1