Có 1 kết quả:
tranh
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山爭
Nét bút: 丨フ丨ノ丶丶ノフ一一丨
Thương Hiệt: UBSD (山月尸木)
Unicode: U+5D22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhēng ㄓㄥ
Âm Nôm: chênh, tranh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Hàn: 쟁
Âm Quảng Đông: zaang1, zang1
Âm Nôm: chênh, tranh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Hàn: 쟁
Âm Quảng Đông: zaang1, zang1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - Thọ Dương lâu Bát Công sơn tác - 八聲甘州-壽陽樓八公山作 (Diệp Mộng Đắc)
• Cẩm Thanh miếu - 錦清廟 (Bùi Cơ Túc)
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Giang hành ngẫu thành kỳ 2 - 江行偶成其二 (Lê Thánh Tông)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 02 - Đấu Kê sơn - 桂林十二詠其二-鬥雞山 (Phan Huy Thực)
• Thanh bình nhạc - Tảo phát - 清平樂-早發 (Tùng Thiện Vương)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Cẩm Thanh miếu - 錦清廟 (Bùi Cơ Túc)
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Giang hành ngẫu thành kỳ 2 - 江行偶成其二 (Lê Thánh Tông)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 02 - Đấu Kê sơn - 桂林十二詠其二-鬥雞山 (Phan Huy Thực)
• Thanh bình nhạc - Tảo phát - 清平樂-早發 (Tùng Thiện Vương)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Tranh vanh 崢嶸 cao ngất (chót vót). Người bé mà đã có tài hơn người thường gọi là đầu giốc tranh vanh 頭角崢嶸.
Từ điển Trần Văn Chánh
【崢嶸】 tranh vanh [zhengróng] ① Cao ngất, cao chót vót, chênh vênh, ngất nghểu: 山勢崢嶸 Núi chênh vênh;
② Tài trội, tài hoa: 頭角崢嶸 Tài trội hơn người.
② Tài trội, tài hoa: 頭角崢嶸 Tài trội hơn người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1