Có 2 kết quả:

hàoyêm
Âm Hán Việt: hào, yêm
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノ丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: UKKB (山大大月)
Unicode: U+5D24
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: Xiáo ㄒㄧㄠˊ, yān ㄧㄢ, yáo ㄧㄠˊ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), コウ (kō), ギョウ (gyō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngaau4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/2

hào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: 崤山Núi Hào (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, còn gọi là Hào lăng, thuộc tỉnh Hà Nam.

yêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: yêm tư 崤嵫)

Từ ghép 1