Có 1 kết quả:
tung
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱山松
Nét bút: 丨フ丨一丨ノ丶ノ丶フ丶
Thương Hiệt: UDCI (山木金戈)
Unicode: U+5D27
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sōng ㄙㄨㄥ
Âm Nôm: tung, tuông
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), スウ (sū)
Âm Nhật (kunyomi): そばだ.つ (sobada.tsu)
Âm Hàn: 숭
Âm Quảng Đông: sung1
Âm Nôm: tung, tuông
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), スウ (sū)
Âm Nhật (kunyomi): そばだ.つ (sobada.tsu)
Âm Hàn: 숭
Âm Quảng Đông: sung1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Mãn Nguyệt đài hoài cổ - 登滿月臺懷古 (Hwang Jin-i)
• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)
• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
núi to và cao
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “tung” 嵩.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi to mà cao gọi là tung.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Núi to cao;
② Cao ngất.
② Cao ngất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn núi lớn và cao.