Có 1 kết quả:

băng hội

1/1

băng hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

đổ sụp, đổ nát, tan nát

Từ điển trích dẫn

1. Sụp đổ, hủy hoại. ◇Phong tục thông nghĩa : “Quan Đông nhị thập cửu san, đồng nhật băng hội” , (Quyển nhị, Chánh thất ).
2. Vỡ lở, tan vỡ. ◇Hậu Hán Thư : “Trần Thiệp khởi binh, thiên hạ băng hội” , (Đông Di truyện , Tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua chạy vỡ tan, nói về toán quân bại trận.

Bình luận 0