Có 1 kết quả:
băng hội
Từ điển phổ thông
đổ sụp, đổ nát, tan nát
Từ điển trích dẫn
1. Sụp đổ, hủy hoại. ◇Phong tục thông nghĩa 風俗通義: “Quan Đông nhị thập cửu san, đồng nhật băng hội” 關東二十九山, 同日崩潰 (Quyển nhị, Chánh thất 正失).
2. Vỡ lở, tan vỡ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trần Thiệp khởi binh, thiên hạ băng hội” 陳涉起兵, 天下崩潰 (Đông Di truyện 東夷傳, Tự 序).
2. Vỡ lở, tan vỡ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trần Thiệp khởi binh, thiên hạ băng hội” 陳涉起兵, 天下崩潰 (Đông Di truyện 東夷傳, Tự 序).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thua chạy vỡ tan, nói về toán quân bại trận.
Bình luận 0