Có 1 kết quả:

trắc lực

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cao lớn hiểm trở. ◇Trần Khứ Bệnh 陳去病: “Tòng dong nhất kị thúc bình sa, Trắc lực quần san giáp đạo già” 從容一騎蹴平沙, 崱屴群山夾道遮 (Tự cư dong quan nam kị hành nhập khẩu mạn thành 自居庸關南騎行入口漫成) Thong dong cưỡi ngựa giẫm lên bãi cát, Dãy núi cao lớn hiểm trở sát bên đường che trùm.
2. Vượt trội, kiệt xuất. ◇Ngô Đình Trinh 吳廷楨: “Hào ưng trắc lực mao cốt dị, Cảm dĩ phàm điểu đề môn xu” 豪鷹崱屴毛骨異, 敢以凡鳥題門樞 (Thí nhi hành vi thiên tiêu lệnh tử phú 試兒行為天標令子賦).