Có 1 kết quả:

trắc trở

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gập ghềnh khó khăn, không êm đềm thuận lợi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Đã trắc trở đòi ngàn xà hổ «.