Có 1 kết quả:

thị
Âm Hán Việt: thị
Tổng nét: 12
Bộ: sơn 山 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨フ一一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: UAMO (山日一人)
Unicode: U+5D3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

1/1

thị

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi lởm chởm, cao thấp không đều.