Có 1 kết quả:
kê
Tổng nét: 12
Bộ: sơn 山 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾⿱尤山
Nét bút: ノ一丨ノ丶一ノフ丶丨フ丨
Thương Hiệt: HDIUU (竹木戈山山)
Unicode: U+5D47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Hữu hoài Thai châu Trịnh thập bát tư hộ Kiền - 有懷臺州鄭十八司戶虔 (Đỗ Phủ)
• Kê Khang cầm đài - 嵇康琴臺 (Nguyễn Du)
• Khiển hứng (Bả trản phi liên tửu) - 遣興(把盞非憐酒) (Cao Biền)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Ký Phi Khanh - 寄飛卿 (Ngư Huyền Cơ)
• Ngôn hoài - 言懷 (Lý Quần Ngọc)
• Thương xuân kỳ 4 - 傷春其四 (Đỗ Phủ)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Hữu hoài Thai châu Trịnh thập bát tư hộ Kiền - 有懷臺州鄭十八司戶虔 (Đỗ Phủ)
• Kê Khang cầm đài - 嵇康琴臺 (Nguyễn Du)
• Khiển hứng (Bả trản phi liên tửu) - 遣興(把盞非憐酒) (Cao Biền)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Ký Phi Khanh - 寄飛卿 (Ngư Huyền Cơ)
• Ngôn hoài - 言懷 (Lý Quần Ngọc)
• Thương xuân kỳ 4 - 傷春其四 (Đỗ Phủ)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên núi.
2. (Danh) Họ “Kê”. ◎Như: “Kê Khang” 嵇康 (233-262).
2. (Danh) Họ “Kê”. ◎Như: “Kê Khang” 嵇康 (233-262).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên núi;
② (Họ) Kê.
② (Họ) Kê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Kê sơn 嵇山, thuộc tỉnh An Huy — Họ người.
Từ ghép 1