Có 2 kết quả:

khâmkhảm
Âm Hán Việt: khâm, khảm
Tổng nét: 12
Bộ: sơn 山 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𣢟
Nét bút: 丨フ丨一丨丨一一ノフノ丶
Thương Hiệt: UTMO (山廿一人)
Unicode: U+5D4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kǎn ㄎㄢˇ, qiān ㄑㄧㄢ, qiàn ㄑㄧㄢˋ, qīn ㄑㄧㄣ
Âm Nôm: khảm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): は.める (ha.meru), は.まる (ha.maru), あな (ana)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haam1, ham3, ham6

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

khâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cao và hiểm trở, hiểm hóc
2. đỉnh núi cao

khảm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lõm vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp vào chỗ hõm, trám, cẩn. ◎Như: “khảm thạch” 嵌石 khảm đá, “khảm bối xác” 嵌貝殼 cẩn xà cừ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiến kì đao trường xích dư, thất bảo khảm sức, cực kì phong lợi, quả bảo đao dã” 見其刀長尺餘, 七寶嵌飾, 極其鋒利, 果寶刀也 (Đệ tứ hồi) Thấy đao đó dài hơn một thước, cẩn ngọc thất bảo, hết sức sắc bén, thật là một đao quý.
2. (Tính) Cao và trắc trở, hiểm tuấn. ◇Lô Chiếu Lân 盧照鄰: “Nhân khảm nham dĩ vi thất, Tựu phân phương dĩ liệt diên” 因嵌巖以為室, 就芬芳以列筵 (Ngũ bi văn 五悲文, Bi tích du 悲昔遊) Nhân núi cao hiểm lấy làm nhà, Tiện cỏ thơm trải làm chiếu.
3. (Tính) Sâu (núi, rừng). ◎Như: “khảm nham” 嵌巖 hang núi sâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Hõm vào.
② Tả cái dáng núi sâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khảm, trám, cẩn: 嵌貝殼 Khảm (cẩn) xà cừ; 匣子上嵌着象牙雕的花 Mặt hộp khảm hoa ngà.【嵌板】khảm bản [qiàn băn] Ván khảm, ván dát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi sâu — Rơi vào. Lọt sâu vào.