Có 2 kết quả:
khâm • khảm
Tổng nét: 12
Bộ: sơn 山 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山𣢟
Nét bút: 丨フ丨一丨丨一一ノフノ丶
Thương Hiệt: UTMO (山廿一人)
Unicode: U+5D4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kǎn ㄎㄢˇ, qiān ㄑㄧㄢ, qiàn ㄑㄧㄢˋ, qīn ㄑㄧㄣ
Âm Nôm: khảm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): は.める (ha.meru), は.まる (ha.maru), あな (ana)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: haam1, ham3, ham6
Âm Nôm: khảm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): は.める (ha.meru), は.まる (ha.maru), あな (ana)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: haam1, ham3, ham6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Tam Điệp sơn - 題三疊山 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Lữ trung sinh nhật ngọ chước hữu cảm - 旅中生日午酌有感 (Phan Huy Ích)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Lữ trung sinh nhật ngọ chước hữu cảm - 旅中生日午酌有感 (Phan Huy Ích)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao và hiểm trở, hiểm hóc
2. đỉnh núi cao
2. đỉnh núi cao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lõm vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp vào chỗ hõm, trám, cẩn. ◎Như: “khảm thạch” 嵌石 khảm đá, “khảm bối xác” 嵌貝殼 cẩn xà cừ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiến kì đao trường xích dư, thất bảo khảm sức, cực kì phong lợi, quả bảo đao dã” 見其刀長尺餘, 七寶嵌飾, 極其鋒利, 果寶刀也 (Đệ tứ hồi) Thấy đao đó dài hơn một thước, cẩn ngọc thất bảo, hết sức sắc bén, thật là một đao quý.
2. (Tính) Cao và trắc trở, hiểm tuấn. ◇Lô Chiếu Lân 盧照鄰: “Nhân khảm nham dĩ vi thất, Tựu phân phương dĩ liệt diên” 因嵌巖以為室, 就芬芳以列筵 (Ngũ bi văn 五悲文, Bi tích du 悲昔遊) Nhân núi cao hiểm lấy làm nhà, Tiện cỏ thơm trải làm chiếu.
3. (Tính) Sâu (núi, rừng). ◎Như: “khảm nham” 嵌巖 hang núi sâu.
2. (Tính) Cao và trắc trở, hiểm tuấn. ◇Lô Chiếu Lân 盧照鄰: “Nhân khảm nham dĩ vi thất, Tựu phân phương dĩ liệt diên” 因嵌巖以為室, 就芬芳以列筵 (Ngũ bi văn 五悲文, Bi tích du 悲昔遊) Nhân núi cao hiểm lấy làm nhà, Tiện cỏ thơm trải làm chiếu.
3. (Tính) Sâu (núi, rừng). ◎Như: “khảm nham” 嵌巖 hang núi sâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Hõm vào.
② Tả cái dáng núi sâu.
② Tả cái dáng núi sâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khảm, trám, cẩn: 嵌貝殼 Khảm (cẩn) xà cừ; 匣子上嵌着象牙雕的花 Mặt hộp khảm hoa ngà.【嵌板】khảm bản [qiàn băn] Ván khảm, ván dát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi sâu — Rơi vào. Lọt sâu vào.