Có 1 kết quả:
lam
Tổng nét: 12
Bộ: sơn 山 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱山風
Nét bút: 丨フ丨ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: UHNI (山竹弓戈)
Unicode: U+5D50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lán ㄌㄢˊ
Âm Nôm: lam
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): あらし (arashi)
Âm Hàn: 람, 남
Âm Quảng Đông: laam4
Âm Nôm: lam
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): あらし (arashi)
Âm Hàn: 람, 남
Âm Quảng Đông: laam4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Án Thao Giang lộ - 按洮江路 (Phạm Sư Mạnh)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Lạng Sơn cảm đề kỳ 2 - 諒山感題其二 (Trần Danh Án)
• Lạng Sơn thành hiểu phát - 諒山城曉發 (Đặng Đề)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)
• Thủ 07 - 首07 (Lê Hữu Trác)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Thương sơn Ma đỗng - 商山麻洞 (Đỗ Mục)
• Tống phương tôn sư quy Tung sơn - 送方尊師歸嵩山 (Vương Duy)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Lạng Sơn cảm đề kỳ 2 - 諒山感題其二 (Trần Danh Án)
• Lạng Sơn thành hiểu phát - 諒山城曉發 (Đặng Đề)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)
• Thủ 07 - 首07 (Lê Hữu Trác)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Thương sơn Ma đỗng - 商山麻洞 (Đỗ Mục)
• Tống phương tôn sư quy Tung sơn - 送方尊師歸嵩山 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
khí núi bốc lên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí, sương mù ở núi rừng. ◎Như: “lam khí” 嵐氣 khí núi.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Khả Lam” 岢嵐 tên huyện ở Sơn Tây (Trung Quốc).
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Khả Lam” 岢嵐 tên huyện ở Sơn Tây (Trung Quốc).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí núi, hơi núi bốc lên.
Từ ghép 3