Có 2 kết quả:
uy • uỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng núi.
2. (Tính) Núi cao và không bằng phẳng.
2. (Tính) Núi cao và không bằng phẳng.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng núi.
2. (Tính) Núi cao và không bằng phẳng.
2. (Tính) Núi cao và không bằng phẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao thấp quanh co. Như chữ Uỷ 㟪.