Có 1 kết quả:
tung
Tổng nét: 13
Bộ: sơn 山 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱山高
Nét bút: 丨フ丨丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: UYRB (山卜口月)
Unicode: U+5D69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sōng ㄙㄨㄥ
Âm Nôm: tum, tung, tuông
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): かさ (kasa), かさ.む (kasa.mu), たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 숭
Âm Quảng Đông: sung1
Âm Nôm: tum, tung, tuông
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): かさ (kasa), かさ.む (kasa.mu), たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 숭
Âm Quảng Đông: sung1
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Đà lĩnh dịch lâu - 盤陀嶺驛樓 (Lý Đức Dụ)
• Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 8 - 遊西湖八絕其八 (Cao Bá Quát)
• Hà Nam đạo trung - 河南道中 (Phan Huy Thực)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Tiên nguyên hoa thảo nhật phồn xương) - 奉和元日應制(仙源花草日繁昌) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quy Tung Sơn tác - 歸嵩山作 (Vương Duy)
• Thọ Xương đình - 壽昌亭 (Bùi Cơ Túc)
• Thu tứ kỳ 3 - 秋思其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Thư cảm - 書感 (Lục Du)
• Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung Sơn kỳ 2 - 送裴十八圖南歸嵩山其二 (Lý Bạch)
• Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 8 - 遊西湖八絕其八 (Cao Bá Quát)
• Hà Nam đạo trung - 河南道中 (Phan Huy Thực)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Tiên nguyên hoa thảo nhật phồn xương) - 奉和元日應制(仙源花草日繁昌) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quy Tung Sơn tác - 歸嵩山作 (Vương Duy)
• Thọ Xương đình - 壽昌亭 (Bùi Cơ Túc)
• Thu tứ kỳ 3 - 秋思其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Thư cảm - 書感 (Lục Du)
• Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung Sơn kỳ 2 - 送裴十八圖南歸嵩山其二 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao sừng sững
2. núi Tung
2. núi Tung
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao chót vót. ◇Lục Cơ 陸機: “Đốn bí ỷ tung nham, Trắc thính bi phong hưởng” 頓轡倚嵩巖, 側聽悲風響 (Phó lạc đạo trung tác 赴洛道中作) Dừng cương dựa núi cao, Lắng nghe gió buồn vang.
2. (Danh) Núi “Tung”. § “Hán Võ đế” 漢武帝 lên chơi núi “Tung Sơn” 嵩山, quan, lính đều nghe tiếng xưng hô vạn tuế đến ba lần. Vì thế ngày nay chúc thọ gọi là “tung chúc” 嵩祝.
3. (Danh) Họ “Tung”.
2. (Danh) Núi “Tung”. § “Hán Võ đế” 漢武帝 lên chơi núi “Tung Sơn” 嵩山, quan, lính đều nghe tiếng xưng hô vạn tuế đến ba lần. Vì thế ngày nay chúc thọ gọi là “tung chúc” 嵩祝.
3. (Danh) Họ “Tung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi Tung. Hán Võ đế lên chơi núi Tung-sơn, quan, lính đều nghe tiếng xưng hô vạn tuế đến ba lần. Vì thế ngày nay đi chúc thọ gọi là tung chúc 嵩祝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cao) vòi vọi, sừng sững;
② [Song] Núi Tung (ở huyện Đặng Phong tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
② [Song] Núi Tung (ở huyện Đặng Phong tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao — Tên núi, tức Tung sơn, thuộc tỉnh Hà Nam.
Từ ghép 1