Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 12
Bộ: sơn 山 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丶ノ一フフ丶フフ丶
Thương Hiệt: UTVI (山廿女戈)
Unicode: U+5D6B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại:
Âm Quảng Đông: zi1

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: yêm tư )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Yêm Tư” : xem “yêm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Yêm tư núi Yêm-tư, xưa bảo chỗ ấy là chỗ mặt trời lặn, nên lúc nhá nhem tối gọi là nhật bạc yêm tư .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao và hiểm trở.

Từ ghép 3