Có 2 kết quả:
nguy • ngôi
Tổng nét: 12
Bộ: sơn 山 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山鬼
Nét bút: 丨フ丨ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: UHI (山竹戈)
Unicode: U+5D6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wéi ㄨㄟˊ
Âm Nôm: ngõi, ngôi, ngùi, nguy, quằn
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ギ (gi)
Âm Hàn: 외
Âm Quảng Đông: ngai4
Âm Nôm: ngõi, ngôi, ngùi, nguy, quằn
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ギ (gi)
Âm Hàn: 외
Âm Quảng Đông: ngai4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ bách hành - 古柏行 (Đỗ Phủ)
• Đề Nhạc Dương lâu - 題岳陽樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 5 - 題桂林驛其五 (An Nam tiến phụng sứ)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Hỗ tòng Đăng Phong đồ trung tác - 扈從登封途中作 (Tống Chi Vấn)
• Khúc giang xuân cảm - 曲江春感 (La Ẩn)
• Kim tự lan đào - 金嶼攔濤 (Mạc Thiên Tích)
• Quyển nhĩ 2 - 卷耳 2 (Khổng Tử)
• Thị yến Hoàng Khánh sơ nguyên - 侍宴皇慶初元 (Lê Tắc)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Đề Nhạc Dương lâu - 題岳陽樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 5 - 題桂林驛其五 (An Nam tiến phụng sứ)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Hỗ tòng Đăng Phong đồ trung tác - 扈從登封途中作 (Tống Chi Vấn)
• Khúc giang xuân cảm - 曲江春感 (La Ẩn)
• Kim tự lan đào - 金嶼攔濤 (Mạc Thiên Tích)
• Quyển nhĩ 2 - 卷耳 2 (Khổng Tử)
• Thị yến Hoàng Khánh sơ nguyên - 侍宴皇慶初元 (Lê Tắc)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
núi đá
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao và không bằng phẳng. ◎Như: “thôi ngôi” 崔嵬 cao ngất lởm chởm.
2. (Tính) Cuồng vọng, hiểm trá. ◎Như: “ngôi thuyết” 嵬說 lời nói cuồng vọng.
3. (Tính) Kì dị. ◎Như: “ngôi tài kiệt sĩ” 嵬才傑士 bậc tài giỏi xuất chúng dị thường.
2. (Tính) Cuồng vọng, hiểm trá. ◎Như: “ngôi thuyết” 嵬說 lời nói cuồng vọng.
3. (Tính) Kì dị. ◎Như: “ngôi tài kiệt sĩ” 嵬才傑士 bậc tài giỏi xuất chúng dị thường.
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi ngôi 崔嵬 cao ngất, núi đá lẫn đất cũng gọi là thôi ngôi. Nhà Tống gọi cái bình rượu là ngôi. Quân hầu thân của ông Hàn Thế Chung, ông Nhạc Phi đều gọi bối ngôi quân 背嵬軍 nghĩa là quân vác bình rượu hầu tướng vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi đá gập ghềnh lởm chởm.
Từ ghép 1