Có 1 kết quả:
tha
Tổng nét: 12
Bộ: sơn 山 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山差
Nét bút: 丨フ丨丶ノ一一一ノ一丨一
Thương Hiệt: UTQM (山廿手一)
Unicode: U+5D6F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Nhị Thế phú - 哀二世賦 (Tư Mã Tương Như)
• Bạch vân cao tha nga - 白雲高嵯峨 (Hàn Sơn)
• Cổ khách lạc - 賈客樂 (Trương Vũ)
• Du Quan Âm nham - 遊觀音巖 (Phan Huy Ích)
• Dương liễu chi tam thủ kỳ 1 (Dương Tử giang đầu yên cảnh mê) - 楊柳枝三首其一(揚子江頭煙景迷) (Lưu Vũ Tích)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Ký tòng tôn Sùng Giản - 寄從孫崇簡 (Đỗ Phủ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tịch dương sơn hành tức cảnh - 夕陽山行即景 (Nguyễn Đề)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Bạch vân cao tha nga - 白雲高嵯峨 (Hàn Sơn)
• Cổ khách lạc - 賈客樂 (Trương Vũ)
• Du Quan Âm nham - 遊觀音巖 (Phan Huy Ích)
• Dương liễu chi tam thủ kỳ 1 (Dương Tử giang đầu yên cảnh mê) - 楊柳枝三首其一(揚子江頭煙景迷) (Lưu Vũ Tích)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Ký tòng tôn Sùng Giản - 寄從孫崇簡 (Đỗ Phủ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tịch dương sơn hành tức cảnh - 夕陽山行即景 (Nguyễn Đề)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tha nga 嵯峨)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “tha nga” 嵯峨.
Từ điển Thiều Chửu
① Tha nga 嵯峨 cao tút vút (chót vót).
Từ điển Trần Văn Chánh
【嵯峨】tha nga [cuó'é] (văn) (Núi) cao vòi vọi, cao chót vót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi nhấp nhô.
Từ ghép 1