Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tha nga
1
/1
嵯峨
tha nga
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cao chót vót
Từ điển trích dẫn
1. Cao chót vót (thế núi). ◇Tào Thực 曹植: “Kiến cao môn chi tha nga hề” 建高門之嵯峨兮 (Đồng Tước đài phú 銅雀臺賦) Dựng nên cổng đài cao chót vót.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ai Nhị Thế phú - 哀二世賦
(
Tư Mã Tương Như
)
•
Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 1 - 白雲歌為李紫篔作其一
(
Vương Miện
)
•
Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎
(
Đỗ Phủ
)
•
Dương liễu chi tam thủ kỳ 1 (Dương Tử giang đầu yên cảnh mê) - 楊柳枝三首其一(揚子江頭煙景迷)
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Giang mai - 江梅
(
Đỗ Phủ
)
•
Hàm Dương - 咸陽
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Hoa Thanh cung - 華清宮
(
Trương Kế
)
•
Thạch cổ ca - 石鼓歌
(
Hàn Dũ
)
•
Tịch dương sơn hành tức cảnh - 夕陽山行即景
(
Nguyễn Đề
)
•
Vũ Kỳ sơn kỳ 2 - 武旗山其二
(
Nguyễn Xuân Ôn
)