Có 2 kết quả:
đính • đỉnh
Âm Hán Việt: đính, đỉnh
Tổng nét: 14
Bộ: sơn 山 (+11 nét)
Hình thái: ⿱山頂
Nét bút: 丨フ丨一丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: UMNC (山一弓金)
Unicode: U+5D7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: sơn 山 (+11 nét)
Hình thái: ⿱山頂
Nét bút: 丨フ丨一丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: UMNC (山一弓金)
Unicode: U+5D7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt sơ cửu nhật du Ngũ Hành Sơn tự kỳ 2 - 八月初九日遊五行山寺其二 (Nguyễn Trường Tộ)
• Du Cửu Long đàm - 遊九龍潭 (Võ Tắc Thiên)
• Động Hải chu trình - 洞海舟程 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hạ nhật sơn trung - 夏日山中 (Lý Bạch)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 3 - 慶阮運同生日其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Tân Sửu nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 3 - 辛丑二月別諸弟其三 (Lỗ Tấn)
• Thạch Bi sơn ngẫu thành - 石碑山偶成 (Nguyễn Trường Tộ)
• Thu sơn tiêu vọng - 秋山霄望 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng Lão sơn - 望老山 (Nguyễn Khuyến)
• Du Cửu Long đàm - 遊九龍潭 (Võ Tắc Thiên)
• Động Hải chu trình - 洞海舟程 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hạ nhật sơn trung - 夏日山中 (Lý Bạch)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 3 - 慶阮運同生日其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Tân Sửu nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 3 - 辛丑二月別諸弟其三 (Lỗ Tấn)
• Thạch Bi sơn ngẫu thành - 石碑山偶成 (Nguyễn Trường Tộ)
• Thu sơn tiêu vọng - 秋山霄望 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng Lão sơn - 望老山 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đỉnh đầu
2. chỗ cao nhất
2. chỗ cao nhất
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đỉnh đầu
2. chỗ cao nhất
2. chỗ cao nhất