Có 1 kết quả:
chướng
Tổng nét: 14
Bộ: sơn 山 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山章
Nét bút: 丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: UYTJ (山卜廿十)
Unicode: U+5D82
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhàng ㄓㄤˋ
Âm Nôm: chướng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): みね (mine)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng3
Âm Nôm: chướng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): みね (mine)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh Điêu Cát Hãn hoàn quá Long Thuỷ đê - 征刁吉罕還過龍水堤 (Lê Thái Tổ)
• Hiểu quá Hương giang - 曉過香江 (Cao Bá Quát)
• Kim nhật nham tiền toạ - 今日巖前坐 (Hàn Sơn)
• Quy thanh chướng - 歸青嶂 (Phan Trường Nguyên)
• Tái thượng - 塞上 (Tư Không Đồ)
• Tặng Pháp Thuận thiền sư - 贈法順禪師 (Lý Giác)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Dữu Cung)
• Túc Vân Môn tự các - 宿雲門寺閣 (Tôn Địch)
• Xuân nhật đồng tú tài sổ thập đăng Nộn Hồ Nộn Liễu sơn đình hội tập sĩ nhân nguyên xướng - 春日同秀才數十登嫩湖嫩柳山亭會習士人原唱 (Vũ Phạm Khải)
• Hiểu quá Hương giang - 曉過香江 (Cao Bá Quát)
• Kim nhật nham tiền toạ - 今日巖前坐 (Hàn Sơn)
• Quy thanh chướng - 歸青嶂 (Phan Trường Nguyên)
• Tái thượng - 塞上 (Tư Không Đồ)
• Tặng Pháp Thuận thiền sư - 贈法順禪師 (Lý Giác)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Dữu Cung)
• Túc Vân Môn tự các - 宿雲門寺閣 (Tôn Địch)
• Xuân nhật đồng tú tài sổ thập đăng Nộn Hồ Nộn Liễu sơn đình hội tập sĩ nhân nguyên xướng - 春日同秀才數十登嫩湖嫩柳山亭會習士人原唱 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọn núi cao và to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi dựng đứng như tấm bình phong.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọn núi như cái bình phong gọi là chướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao, hiểm trở — Dáng núi che ngang.