Có 1 kết quả:

tiệm tân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mới tinh, rất mới. § Cũng nói là “trảm tân” 斬新. ◇Tần Mục 秦牧: “Tại ngã môn chu vi, hứa đa tiệm tân đích sự vật chánh tại xuất hiện” 我們周圍, 許多嶄新的事物正在出現 (Nghệ hải thập bối 藝海拾貝, Tri thức chi võng 知識之網).