Có 1 kết quả:
khu
Tổng nét: 14
Bộ: sơn 山 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山區
Nét bút: 丨フ丨一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: USRR (山尸口口)
Unicode: U+5D87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qū ㄑㄩ
Âm Nôm: khu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Âm Nôm: khu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh Điêu Cát Hãn hoàn quá Long Thuỷ đê - 征刁吉罕還過龍水堤 (Lê Thái Tổ)
• Cửu Tử pha văn giá cô - 九子坡聞鷓鴣 (Lý Quần Ngọc)
• Điệt lạc - 跌洛 (Hồ Chí Minh)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 098 - 山居百詠其九十八 (Tông Bản thiền sư)
• Tam Điệp sơn kỳ 2 - 三疊山其二 (Ngô Thì Sĩ)
• Tân Ninh dạ phát - 新寧夜發 (Nguyễn Đề)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Tạ Oa)
• Việt Đông đạo trung đắc bệnh - 粵東道中得病 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Cửu Tử pha văn giá cô - 九子坡聞鷓鴣 (Lý Quần Ngọc)
• Điệt lạc - 跌洛 (Hồ Chí Minh)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 098 - 山居百詠其九十八 (Tông Bản thiền sư)
• Tam Điệp sơn kỳ 2 - 三疊山其二 (Ngô Thì Sĩ)
• Tân Ninh dạ phát - 新寧夜發 (Nguyễn Đề)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Tạ Oa)
• Việt Đông đạo trung đắc bệnh - 粵東道中得病 (Nguyễn Thượng Hiền)
Bình luận 0