Có 1 kết quả:
tằng
Âm Hán Việt: tằng
Tổng nét: 15
Bộ: sơn 山 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山曾
Nét bút: 丨フ丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: UCWA (山金田日)
Unicode: U+5D92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: sơn 山 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山曾
Nét bút: 丨フ丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: UCWA (山金田日)
Unicode: U+5D92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• An Sơn Phật Tích sơn hoài cổ - 安山佛跡山懷古 (Nguyễn Văn Siêu)
• Chỉ diên - 紙鳶 (Viên Mai)
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 7 - Đề tam hữu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其七-題三友圖 (Phan Huy Ích)
• Độ Dịch thuỷ - 渡易水 (Bành Tôn Duật)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Hoa Sơn binh mã (Tiến thoái cách) - 花山兵馬(進退格) (Phan Huy Thực)
• Khất thực - 乞食 (Nguyễn Du)
• Quá Lư Câu kiều - 過蘆溝橋 (Phan Huy Chú)
• Sơn trung khiển hứng - 山中遣興 (Trần Nguyên Đán)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Chỉ diên - 紙鳶 (Viên Mai)
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 7 - Đề tam hữu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其七-題三友圖 (Phan Huy Ích)
• Độ Dịch thuỷ - 渡易水 (Bành Tôn Duật)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Hoa Sơn binh mã (Tiến thoái cách) - 花山兵馬(進退格) (Phan Huy Thực)
• Khất thực - 乞食 (Nguyễn Du)
• Quá Lư Câu kiều - 過蘆溝橋 (Phan Huy Chú)
• Sơn trung khiển hứng - 山中遣興 (Trần Nguyên Đán)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: lăng tằng 崚嶒)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Lăng tằng” 崚嶒: xem “lăng” 崚.
Từ điển Thiều Chửu
① Lăng tằng 崚嶒 cao chót vót.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 崚.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao vượt lên, cao ngất.
Từ ghép 1