Có 3 kết quả:
kiêu • kiều • kiệu
Âm Hán Việt: kiêu, kiều, kiệu
Tổng nét: 15
Bộ: sơn 山 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰山喬
Nét bút: 丨フ丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: UHKB (山竹大月)
Unicode: U+5DA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 15
Bộ: sơn 山 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰山喬
Nét bút: 丨フ丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: UHKB (山竹大月)
Unicode: U+5DA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiào ㄐㄧㄠˋ, qiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Nôm: kiểu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: giu6, kiu4
Âm Nôm: kiểu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: giu6, kiu4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 54
Một số bài thơ có sử dụng
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham - 題峽山抱福巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Giao Chỉ cảnh Khâu Ôn huyện - 交趾境丘溫縣 (Trần Phu)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Ký Diêu thiếu phu nhân - 寄姚少夫人 (Lý Trường Hà)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Phụng sứ đăng trình tự thuật - 奉使登程自述 (Nguyễn Thực)
• Sơn lộ tảo hành - 山路早行 (Nguyễn Đề)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Tục đề Vương thị phụ - 續題王氏婦 (Dương Duy Trinh)
• Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham - 題峽山抱福巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Giao Chỉ cảnh Khâu Ôn huyện - 交趾境丘溫縣 (Trần Phu)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Ký Diêu thiếu phu nhân - 寄姚少夫人 (Lý Trường Hà)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Phụng sứ đăng trình tự thuật - 奉使登程自述 (Nguyễn Thực)
• Sơn lộ tảo hành - 山路早行 (Nguyễn Đề)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Tục đề Vương thị phụ - 續題王氏婦 (Dương Duy Trinh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
núi cao mà nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi cao mà nhọn.
2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.
2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái núi cao mà nhọn.
phồn thể
Từ điển phổ thông
núi cao mà nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi cao mà nhọn.
2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.
2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đường núi. Xem 嶠 [qiáo].