Có 3 kết quả:

dữtự
Âm Hán Việt: , dữ, tự
Tổng nét: 16
Bộ: sơn 山 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノ丨一一一フ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: UHXC (山竹重金)
Unicode: U+5DBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄒㄩˋ, ㄩˇ
Âm Nôm: dữ
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): しま (shima)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu4, zeoi6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/3

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. ◇Vương Bột 王勃: “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. § Còn có thuyết đọc âm 嶼 là “dữ” hay “dư”.

dữ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. ◇Vương Bột 王勃: “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. § Còn có thuyết đọc âm 嶼 là “dữ” hay “dư”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn đảo nhỏ.

tự

phồn thể

Từ điển phổ thông

đảo nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. ◇Vương Bột 王勃: “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. § Còn có thuyết đọc âm 嶼 là “dữ” hay “dư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đảo nhỏ, bãi bể nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đảo nhỏ: 島嶼 Các đảo (lớn và nhỏ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn đảo nhỏ. Ta có đọc Dư, Dữ.

Từ ghép 1