Có 1 kết quả:

nhạc
Âm Hán Việt: nhạc
Tổng nét: 17
Bộ: sơn 山 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノフノ丶一一一丨フ一一ノ丶丶
Thương Hiệt: UKHK (山大竹大)
Unicode: U+5DBD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yuè ㄩㄝˋ
Âm Nôm: nhạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngok6

Tự hình 5

Dị thể 7

1/1

nhạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuộc về vợ (xem: nhạc trượng 岳丈)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi cao lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi cao mà có vẻ tôn trọng gọi là nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi cao. Như 岳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn núi cao to. Như chữ Nhạc 岳.

Từ ghép 1