Có 2 kết quả:
khuy • vị
Âm Hán Việt: khuy, vị
Tổng nét: 21
Bộ: sơn 山 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山歸
Nét bút: 丨フ丨ノ丨フ一フ一丨一丨一フ一一丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: UHMB (山竹一月)
Unicode: U+5DCB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 21
Bộ: sơn 山 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山歸
Nét bút: 丨フ丨ノ丨フ一フ一丨一丨一フ一一丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: UHMB (山竹一月)
Unicode: U+5DCB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuī ㄎㄨㄟ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): つら.なる (tsura.naru)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai1
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): つら.なる (tsura.naru)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đề Báo Thiên tháp - 題報天塔 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề Dương quý phi từ - 題陽貴妃祠 (Chu Mạnh Trinh)
• Tây giang nguyệt - Tỉnh Cương sơn - 西江月-井岡山 (Mao Trạch Đông)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Toạ Phóng Hạc đình - 坐放鶴亭 (Từ Dạ)
• Đề Báo Thiên tháp - 題報天塔 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề Dương quý phi từ - 題陽貴妃祠 (Chu Mạnh Trinh)
• Tây giang nguyệt - Tỉnh Cương sơn - 西江月-井岡山 (Mao Trạch Đông)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Toạ Phóng Hạc đình - 坐放鶴亭 (Từ Dạ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) La liệt núi nhỏ.
2. (Phó) Sừng sững cao lớn đứng một mình. ◎Như: “khuy nhiên độc tồn” 巋然獨存 sừng sững trơ trọi một mình.
2. (Phó) Sừng sững cao lớn đứng một mình. ◎Như: “khuy nhiên độc tồn” 巋然獨存 sừng sững trơ trọi một mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Trơ trọi, còn có một mình đứng được gọi là vị. Như vị nhiên độc tồn 巋然獨存 trơ trọi còn một mình, cũng đọc là chữ khuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① To lớn và bền vững;
② Lớp lớp, từng dãy;
③ Trơ trọi: 巋然獨存 Còn một mình trơ trọi.
② Lớp lớp, từng dãy;
③ Trơ trọi: 巋然獨存 Còn một mình trơ trọi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều ngọn núi nhỏ liên tiếp nhau, hoặc tụ lại.
phồn thể
Từ điển phổ thông
đứng một mình, trơ trọi
Từ điển Thiều Chửu
① Trơ trọi, còn có một mình đứng được gọi là vị. Như vị nhiên độc tồn 巋然獨存 trơ trọi còn một mình, cũng đọc là chữ khuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① To lớn và bền vững;
② Lớp lớp, từng dãy;
③ Trơ trọi: 巋然獨存 Còn một mình trơ trọi.
② Lớp lớp, từng dãy;
③ Trơ trọi: 巋然獨存 Còn một mình trơ trọi.