Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nguy nguy
1
/1
巍巍
nguy nguy
Từ điển trích dẫn
1. Vòi vọi, cao lớn hùng vĩ. ◇Luận Ngữ
論
語
: “Nguy nguy hồ, Thuấn, Vũ chi hữu thiên hạ dã, nhi bất dự yên”
巍
巍
乎
,
舜
禹
之
有
天
下
也
,
而
不
與
焉
(Thái Bá
泰
伯
) Vòi vọi thay, ông Thuấn và ông Vũ được thiên hạ (làm vua) mà chẳng lấy làm trọng vinh hoa phú quý (dự).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hạ vũ - 賀雨
(
Bạch Cư Dị
)
•
Kinh Kha cố lý - 荊軻故里
(
Nguyễn Du
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道
(
Phạm Cẩn Trực
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Trú Thuý Ái châu” - 奉和御製駐翠靄洲
(
Phạm Đạo Phú
)
•
Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭
(
Đỗ Lệnh Do
)
•
Thành Thái Quý Tỵ xuân - 成泰癸巳春
(
Cao Ngọc Lễ
)
•
Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦
(
Nguyễn Bá Thông
)
•
Vãn Thánh Tông Thuần hoàng đế - 輓聖宗純皇帝
(
Bùi Phổ
)
•
Vạn tượng tranh huy - 萬象爭輝
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Vô đề (Nhất quốc nguy nguy nhất bảo vương) - 無題(一國巍巍一寶王)
(
Phạm Kỳ
)
Bình luận
0