Có 1 kết quả:
loan
Tổng nét: 22
Bộ: sơn 山 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱䜌山
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶丨フ丨
Thương Hiệt: VFU (女火山)
Unicode: U+5DD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luán ㄌㄨㄢˊ
Âm Nôm: loại
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): みね (mine)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: lyun4
Âm Nôm: loại
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): みね (mine)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: lyun4
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt sơ cửu nhật du Ngũ Hành Sơn tự kỳ 1 - 八月初九日遊五行山寺其一 (Nguyễn Trường Tộ)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hựu tiền đề, hoạ thương thư Thúc Thuyên hiền đệ xướng vận - 又前題和尚書叔荃賢弟唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• La Phù sơn - 羅浮山 (Trương Hựu Tân)
• Long Môn trấn - 龍門鎮 (Đỗ Phủ)
• Mạc phủ đạo trung (Lạc nhạn cách) - 幕府道中(落雁格) (Phan Huy Thực)
• Quá Hoa Thanh cung kỳ 3 - 過華清宮其三 (Đỗ Mục)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 08 - Gia Cát đài - 桂林十二詠其八-諸葛臺 (Phan Huy Thực)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Thương Ngô thượng thuỷ ngẫu thành - 蒼梧上水偶成 (Phan Huy Thực)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hựu tiền đề, hoạ thương thư Thúc Thuyên hiền đệ xướng vận - 又前題和尚書叔荃賢弟唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• La Phù sơn - 羅浮山 (Trương Hựu Tân)
• Long Môn trấn - 龍門鎮 (Đỗ Phủ)
• Mạc phủ đạo trung (Lạc nhạn cách) - 幕府道中(落雁格) (Phan Huy Thực)
• Quá Hoa Thanh cung kỳ 3 - 過華清宮其三 (Đỗ Mục)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 08 - Gia Cát đài - 桂林十二詠其八-諸葛臺 (Phan Huy Thực)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Thương Ngô thượng thuỷ ngẫu thành - 蒼梧上水偶成 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
núi quanh co nối liền nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi nhỏ và nhọn.
2. (Danh) Dãy núi liền nối không ngừng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngũ Lĩnh phong loan đa khí sắc” 五嶺峰巒多氣色 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Núi đèo Ngũ Lĩnh nhiều khí sắc.
2. (Danh) Dãy núi liền nối không ngừng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngũ Lĩnh phong loan đa khí sắc” 五嶺峰巒多氣色 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Núi đèo Ngũ Lĩnh nhiều khí sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ núi quanh co liền nối gọi là loan.
② Núi nhọn hoắt.
③ Ngọn núi tròn.
② Núi nhọn hoắt.
③ Ngọn núi tròn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Núi quanh co (thường chỉ núi liền dải): 重巒疊嶂 Núi non trùng điệp;
② Núi nhọn hoắt;
③ Ngọn núi tròn.
② Núi nhọn hoắt;
③ Ngọn núi tròn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn núi nhỏ mà nhọn — Dáng núi quanh co.