Có 1 kết quả:

nham
Âm Hán Việt: nham
Tổng nét: 22
Bộ: sơn 山 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨フ一丨フ一一ノフ一丨丨一一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: URRK (山口口大)
Unicode: U+5DD6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: yán ㄧㄢˊ
Âm Nôm: ngồm, nham, nhem, nhom
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): いわ (iwa), いわお (iwao), けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ngaam4

Tự hình 3

Dị thể 10

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

nham

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi cao ngất.
2. (Danh) Hang núi, động. ◇Âu Dương Tu : “Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh” , (Túy Ông đình kí ) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối.
3. (Tính) Hiểm yếu. ◎Như: “nham ấp” ấp hiểm yếu.
4. (Tính) Cao mà hiểm yếu. ◎Như: “nham tường” tường cao ngất. ◇Mạnh Tử : “Thị cố tri mệnh giả, bất lập hồ nham tường chi hạ” , (Tận tâm thượng ) Cho nên người biết mệnh, không đứng dưới tường cao.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi cao ngất trời gọi là nham.
② Chỗ đất hiểm yếu gọi là nham ấp .
③ Nham lang mái hiên cao. Dưới mái hiên gọi là nham hạ .
④ Hang núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vách núi: Vách núi Thất Tinh (ở Quảng Đông, Trung Quốc);
② Đá: Đá hoa cương, đá granit. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá núi — Sườn núi — Khó khăn hiểm trở.» Hẹn cùng ta Lũng tây nham ấy « ( Chinh phụ ).

Từ ghép 11