Có 2 kết quả:

hiếnnghiễn

1/2

hiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đỉnh núi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đỉnh (núi...).

nghiễn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi, đỉnh núi. ◇Nguyễn Trãi : “Khuê bích thiên trùng khai điệp nghiễn” (Hí đề ) Núi non trùng điệp giăng ra như nghìn lớp ngọc khuê ngọc bích.
2. (Danh) Núi trên to dưới nhỏ.
3. (Tính) Cao và hiểm trở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những chóp núi nhỏ trên rặng núi lớn.