Có 1 kết quả:

châu bá

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ vua chư hầu thống trị một châu.
2. Người giữ chức vụ hành chánh cao nhất một châu.
3. ☆Tương tự: “châu trưởng” 州長.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một châu.