Có 2 kết quả:
duyên • tuần
Tổng nét: 6
Bộ: xuyên 巛 (+4 nét), sước 辵 (+0 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶巛
Nét bút: フフフ丶フ丶
Thương Hiệt: YVVV (卜女女女)
Unicode: U+5DE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Nôm: tuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru), めぐ.り (megu.ri)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: ceon4
Âm Nôm: tuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru), めぐ.り (megu.ri)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: ceon4
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát muộn [Tặng Nghiêm nhị biệt giá] - 撥悶【贈嚴二別駕】 (Đỗ Phủ)
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• Hà Hoàng - 河湟 (Đỗ Mục)
• Hàn Tín - 韓信 (Thái Thuận)
• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)
• Ngô Châu giang thứ - 梧州江次 (Phan Huy Thực)
• Quá Quảng Trị tỉnh - 過廣治省 (Cao Bá Quát)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tuế đán ngẫu thành - 歲旦偶成 (Đào Tấn)
• Xuân nhật ngẫu hứng - 春日偶興 (Nguyễn Du)
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• Hà Hoàng - 河湟 (Đỗ Mục)
• Hàn Tín - 韓信 (Thái Thuận)
• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)
• Ngô Châu giang thứ - 梧州江次 (Phan Huy Thực)
• Quá Quảng Trị tỉnh - 過廣治省 (Cao Bá Quát)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tuế đán ngẫu thành - 歲旦偶成 (Đào Tấn)
• Xuân nhật ngẫu hứng - 春日偶興 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đi lại xem xét
2. đi hết một vòng
2. đi hết một vòng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Qua lại xem xét. ◎Như: “tuần thị” 巡視, “tuần sát” 巡察.
2. (Danh) Lượng từ: lần rót rượu. ◎Như: “nhất tuần” 一巡 một lượt rót rượu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tửu chí sổ tuần” 酒至數巡 (Đệ bát hồi) Rượu uống được vài tuần.
2. (Danh) Lượng từ: lần rót rượu. ◎Như: “nhất tuần” 一巡 một lượt rót rượu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tửu chí sổ tuần” 酒至數巡 (Đệ bát hồi) Rượu uống được vài tuần.
Từ điển Thiều Chửu
① Ði tuần, đi xem xét khu đất mình cai trị gọi là tuần.
② Khắp cả, như đi khắp một vòng gọi là nhất tuần 一巡, rót rượu hết một lượt cũng gọi là một tuần.
③ Thuân tuần 逡巡 rụt rè, quanh co.
② Khắp cả, như đi khắp một vòng gọi là nhất tuần 一巡, rót rượu hết một lượt cũng gọi là một tuần.
③ Thuân tuần 逡巡 rụt rè, quanh co.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi mà xem xét. Ta cũng nói là Đi tuần — Khắp cả. Đi khắp nơi.
Từ ghép 21
nam tuần kí trình 南巡記程 • ngự chế bắc tuần thi tập 御製北巡詩集 • tây tuần kí trình 西巡記程 • thuân tuần 逡巡 • tuần cảnh 巡警 • tuần dặc 巡弋 • tuần dương hạm 巡洋艦 • tuần điếm 巡店 • tuần hàng 巡航 • tuần hành 巡行 • tuần hồi 巡回 • tuần hồi 巡迴 • tuần kiểm 巡檢 • tuần phòng 巡防 • tuần phủ 巡撫 • tuần thị 巡視 • tuần thú 巡守 • tuần thú 巡狩 • tuần tiễu 巡勦 • tuần tra 巡查 • xuân tuần 夋巡