Có 1 kết quả:

tuần thị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tuần hành thị sát. ☆Tương tự: “tuần la” , “tuần tra” , “tuần sát” , “sát khán” .
2. Đưa ánh mắt qua lại trên dưới nhìn khắp.
3. Tên chức quan, dưới đời Minh, cũng như “tuần phủ” .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0