Có 1 kết quả:
sào
Tổng nét: 11
Bộ: xuyên 巛 (+8 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿱巛果
Nét bút: フフフ丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VVWD (女女田木)
Unicode: U+5DE2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Lý Bạch)
• Cổ ý - 古意 (Lý Bạch)
• Đề tự bích kỳ 2 - 題寺壁其二 (Lã Quần)
• Đỗ quyên - 杜鵑 (Đỗ Phủ)
• Nhập Kiếm Môn - 入劍門 (Nhung Dục)
• Phòng hữu thước sào 1 - 防有鵲巢 1 (Khổng Tử)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Thiếu niên hành kỳ 2 (Sào yến dưỡng sồ hồn khứ tận) - 少年行其二(巢燕養雛渾去盡) (Đỗ Phủ)
• Thủ 13 - Khách xá ngộ vũ cảm hoài - 首13 (Lê Hữu Trác)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 4 - Vĩnh An cung, Tiên Chủ miếu - 詠懷古跡其四-永安宮,先主廟 (Đỗ Phủ)
• Cổ ý - 古意 (Lý Bạch)
• Đề tự bích kỳ 2 - 題寺壁其二 (Lã Quần)
• Đỗ quyên - 杜鵑 (Đỗ Phủ)
• Nhập Kiếm Môn - 入劍門 (Nhung Dục)
• Phòng hữu thước sào 1 - 防有鵲巢 1 (Khổng Tử)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Thiếu niên hành kỳ 2 (Sào yến dưỡng sồ hồn khứ tận) - 少年行其二(巢燕養雛渾去盡) (Đỗ Phủ)
• Thủ 13 - Khách xá ngộ vũ cảm hoài - 首13 (Lê Hữu Trác)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 4 - Vĩnh An cung, Tiên Chủ miếu - 詠懷古跡其四-永安宮,先主廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tổ chim, ổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổ, ổ (chim, côn trùng). ◎Như: “điểu sào” 鳥巢 tổ chim, “phong sào” 蜂巢 tổ ong.
2. (Danh) Chỗ ở. ◎Như: “tặc sào” 賊巢 ổ giặc, “sào huyệt” 巢穴 hang tổ giặc.
3. (Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh (“sanh” 笙).
4. (Danh) Họ “Sào”.
5. (Động) Làm tổ. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu cù dục lai sào” 有鴝鵒來巢 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Có chim yểng lại làm tổ.
2. (Danh) Chỗ ở. ◎Như: “tặc sào” 賊巢 ổ giặc, “sào huyệt” 巢穴 hang tổ giặc.
3. (Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh (“sanh” 笙).
4. (Danh) Họ “Sào”.
5. (Động) Làm tổ. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu cù dục lai sào” 有鴝鵒來巢 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Có chim yểng lại làm tổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tổ, tổ chim gọi là sào. Chỗ trộm cướp tụ họp gọi là tặc sào 賊巢 ổ giặc, hay sào huyệt 巢穴 hang tổ giặc, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ổ, hang ổ, tổ: 匪巢 Ổ gian phỉ; 鳥巢 Tổ chim;
② (văn) Làm tổ: 鷦鷯巢於深林,不過一枝 Chim ri làm tổ ở rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).
② (văn) Làm tổ: 鷦鷯巢於深林,不過一枝 Chim ri làm tổ ở rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tổ chim — Làm tổ – Nơi ẩn náu của bọn bất lương.
Từ ghép 13