Có 1 kết quả:

công nhân

1/1

công nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công nhân, người lao động, người làm việc

Từ điển trích dẫn

1. Tức “công nhân sĩ” 工人士, một chức quan thời nhà Chu, dưới quyền quan “tư không” 司空.
2. Người làm công, thợ thuyền. § Cũng gọi là “công dân” 工民. ◇Ba Kim 巴金: “Công nhân môn lục tục tẩu hướng đại hội đường khứ liễu, tẩu tại tối hậu đích thị thập kỉ cá công trình sư” 工人們陸續走向大會堂去了, 走在最後的是十幾個工程師 (Tử khứ đích thái dương 死去的太陽).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ.