Có 1 kết quả:
công trình sư
phồn thể
Từ điển phổ thông
kỹ sư
Từ điển trích dẫn
1. Kĩ sư, người quản lí các công trình (hóa học, cơ giới, điện cơ, thủy lợi, phưởng chức, quáng dã, hàng không, v.v).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tức kĩ sư.
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0