Có 1 kết quả:

cự công

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tên khác của Hoàng Đế.
2. Người có thành tựu xuất chúng, đại nhân vật. ◇Lí Hạ 李賀: “Vân thị Đông Kinh tài tử, văn chương cự công” 云是東京才子, 文章巨公 (Cao hiên quá 高軒過) Bảo là Đông Kinh tài tử, văn chương kiệt xuất.