Có 1 kết quả:

cự phú

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhà giàu to, đại phú, hào phú. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử gian hữu hiếu liêm Vệ Hoằng, sơ tài trượng nghĩa, kì gia  cự phú; nhược đắc tương trợ, sự khả đồ hĩ” 此間有孝廉衛弘, 疏財仗義, 其家巨富; 若得相助, 事可圖矣 (Đệ ngũ hồi) Ở đây có ông Vệ Hoằng, đỗ khoa hiếu liêm, là người khinh tài trọng nghĩa, nhà giàu to; nếu được ông ấy giúp, thì việc lớn có thể mưu đồ được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực giàu có.

Bình luận 0