Có 1 kết quả:
vu
Tổng nét: 7
Bộ: công 工 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶一
Thương Hiệt: MOO (一人人)
Unicode: U+5DEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wū ㄨ, wú ㄨˊ
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): みこ (miko), かんなぎ (kan nagi)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou4
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): みこ (miko), かんなぎ (kan nagi)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou4
Tự hình 6
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cánh đề - 更題 (Đỗ Phủ)
• Độ Kinh Môn vọng Sở - 度荊門望楚 (Trần Tử Ngang)
• Lôi (Vu Giáp trung tiêu động) - 雷(巫峽中宵動) (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Thái tuế nhật - 太歲日 (Đỗ Phủ)
• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Tiêu xử sĩ du kiềm nam - 送蕭處士遊黔南 (Bạch Cư Dị)
• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Hứa Cảnh Phiền)
• Vân hoàn - 雲鬟 (Vương Xứng)
• Độ Kinh Môn vọng Sở - 度荊門望楚 (Trần Tử Ngang)
• Lôi (Vu Giáp trung tiêu động) - 雷(巫峽中宵動) (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Thái tuế nhật - 太歲日 (Đỗ Phủ)
• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Tiêu xử sĩ du kiềm nam - 送蕭處士遊黔南 (Bạch Cư Dị)
• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Hứa Cảnh Phiền)
• Vân hoàn - 雲鬟 (Vương Xứng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồng cốt, cầu cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người. ◎Như: “nữ vu” 女巫 bà đồng cốt.
2. (Danh) Họ “Vu”.
2. (Danh) Họ “Vu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồng cốt, kẻ cầu cúng cho người gọi là vu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bà đồng, bà bóng, ông đồng, đồng cốt, đồng bóng, phù thuỷ, thầy pháp;
② [Wu] (Họ) Vu.
② [Wu] (Họ) Vu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bà đồng. Bà bóng.
Từ ghép 4