Có 2 kết quả:

kỉkỷ
Âm Hán Việt: kỉ, kỷ
Tổng nét: 3
Bộ: kỷ 己 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ一フ
Thương Hiệt: SU (尸山)
Unicode: U+5DF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄐㄧˇ
Âm Nôm: kỉ, kỷ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): おのれ (onore), つちのと (tsuchinoto), な (na)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gei2

Tự hình 9

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

kỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Kỉ”, can thứ sáu trong mười can.
2. (Danh) Từ dùng cho thứ tự, chỉ hàng thứ sáu. ◎Như: “tam niên kỉ ban” năm thứ ba ban thứ sáu.
3. (Đại) Mình, đối lại với người. ◎Như: “vị kỉ” chỉ vì mình, “lợi kỉ” chỉ lợi mình. ◇Luận Ngữ : “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” , (Nhan Uyên ) Cái gì mình không muốn, thì đừng làm cho người.

Từ ghép 15

kỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mình
2. riêng
3. Kỷ (ngôi thứ 6 hàng Can)

Từ điển Thiều Chửu

① Can kỉ, can thứ sáu trong mười can.
② Mình, đối lại với người, như vị kỉ chỉ vì mình, lợi kỉ chỉ lợi mình.
③ Riêng, lòng muốn riêng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mình, tự mình, ta, riêng của mình: Làm lợi cho mình; Hi sinh mình vì người khác; Biết người biết ta;
② Kỉ (ngôi thứ sáu trong hàng can).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ 6 trong Thập can — Mình. Thân mình. Thuộc về mình. Td: Ích kỉ ( lợi cho mình ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ ghép 6