Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
dĩ kinh
1
/1
已經
dĩ kinh
phồn thể
Từ điển phổ thông
đã, rồi
Từ điển trích dẫn
1. Đã, rồi. ◎Như: “giá kiện sự tình dĩ kinh bạn thỏa liễu” 這件事情已經辦妥了 việc này đã làm xong xuôi rồi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ai vương tôn - 哀王孫
(
Đỗ Phủ
)
•
Bồ Đông tự hoài cổ - 蒲東寺懷古
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Chức cẩm hồi văn - 織錦回文
(
Tô Huệ
)
•
Đăng Dư Can cổ huyện thành - 登余干古縣城
(
Lưu Trường Khanh
)
•
Đề Bình Thuận Quan thánh miếu - 題平順關聖廟
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Hà Trung phủ Sùng Phúc tự quan hoa - 河中府崇福寺觀花
(
Lư Luân
)
•
Kỳ lân mộ - 騏麟墓
(
Nguyễn Du
)
•
Phá thuyền - 破船
(
Đỗ Phủ
)
•
Phục xuất trú Ải Điếm hầu mệnh - 復出駐隘店侯命
(
Lê Quýnh
)
•
Thứ Mính Viên Huỳnh tiên sinh Nhâm Ngọ nguyên đán thí bút nguyên vận tự thuật - 次茗園黃先生壬午元旦試筆原韻自述
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
Bình luận
0