Có 2 kết quả:
tị • tỵ
Tổng nét: 3
Bộ: kỷ 己 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ一フ
Thương Hiệt: RU (口山)
Unicode: U+5DF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sì ㄙˋ
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: zi6
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: zi6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đinh Mùi niên chính nguyệt nhàn trung tác - 丁未年正月閒中作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thượng tị nhật ức Giang Nam hễ sự - 上巳日憶江南禊事 (Trương Chí Hoà)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đinh Mùi niên chính nguyệt nhàn trung tác - 丁未年正月閒中作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thượng tị nhật ức Giang Nam hễ sự - 上巳日憶江南禊事 (Trương Chí Hoà)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi “Tị”, chi thứ sáu trong mười hai chi.
2. (Danh) “Tị thì” 巳時: từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa.
3. (Danh) Tuần đầu tháng ba âm lịch gọi là ngày “thượng Tị” 上巳. Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.
2. (Danh) “Tị thì” 巳時: từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa.
3. (Danh) Tuần đầu tháng ba âm lịch gọi là ngày “thượng Tị” 上巳. Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)
Từ điển Thiều Chửu
① Chi tị, chi thứ sáu trong mười hai chi. Từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa là giờ tị. Ngày tị đầu tháng ba gọi là ngày thượng tị 上巳. Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chi Tị (ngôi thứ 6 trong 12 địa chi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ sáu trong thập nhị chi, để chỉ năm tháng ngày giờ. Thơ Nguyễn Khuyến: » Tị trước Tị này chục lẻ ba « — Giờ Tị ( Tị thời ), khoảng từ 9 đến 11 giờ sáng.