Có 1 kết quả:
chi
Tổng nét: 7
Bộ: kỷ 己 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿸𠂋巴
Nét bút: ノノ一フ丨一フ
Thương Hiệt: HMAU (竹一日山)
Unicode: U+5DF5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhī ㄓ
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hành lạc từ kỳ 1 - 行樂詞其一 (Nguyễn Du)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ)
• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ)
• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái chén
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “chi” 卮.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ chi 卮.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 卮 (bộ 卩).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bình sành lùn.