Có 2 kết quả:
phất • thị
Tổng nét: 4
Bộ: cân 巾 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨フ丨
Thương Hiệt: JB (十月)
Unicode: U+5DFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)
• Dụng Trịnh Sinh lưu biệt vận dĩ biệt chi - 用鄭生留別韻以別之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Dưỡng Chân Bình thôn tử Nhân Huệ vương trang - 養真平村子仁惠王庄 (Trần Minh Tông)
• Đông chí kỷ sự - 冬至紀事 (Vũ Phạm Khải)
• Lăng San dịch - 凌山驛 (Đặng Đề)
• Nam Ninh ký kiến - 南寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Nghĩ cổ Bạch Lạc Thiên “Tự tiếu hành hà trì” chi tác - 擬古白落天「自笑行何遲」之作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thủ 37 - 首37 (Lê Hữu Trác)
• Tống Phạm giáo thụ trí sĩ - 送范教授致仕 (Nguyễn Thì Trung)
• Vịnh Thái Bình sơn - 詠太平山 (Trịnh Sâm)
• Dụng Trịnh Sinh lưu biệt vận dĩ biệt chi - 用鄭生留別韻以別之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Dưỡng Chân Bình thôn tử Nhân Huệ vương trang - 養真平村子仁惠王庄 (Trần Minh Tông)
• Đông chí kỷ sự - 冬至紀事 (Vũ Phạm Khải)
• Lăng San dịch - 凌山驛 (Đặng Đề)
• Nam Ninh ký kiến - 南寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Nghĩ cổ Bạch Lạc Thiên “Tự tiếu hành hà trì” chi tác - 擬古白落天「自笑行何遲」之作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thủ 37 - 首37 (Lê Hữu Trác)
• Tống Phạm giáo thụ trí sĩ - 送范教授致仕 (Nguyễn Thì Trung)
• Vịnh Thái Bình sơn - 詠太平山 (Trịnh Sâm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây đeo lưng cho quan phục hoặc lễ phục thời xưa. § Cũng như “phất” 紱 hoặc 韍.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thị xã
2. cái chợ
2. cái chợ
Từ điển Thiều Chửu
① Chợ, chỗ để mua bán gọi là thị. Giá hàng vì sự cung cầu chậm trễ hay cần kíp mà lên xuống giá gọi là thị giá 巿價. Nói về trạng huống sự mua bán gọi là thị diện 巿面. Kẻ làm hàng sách cho hai bên mua bán mà lấy lợi gọi là thị quái 巿儈. Ðồ gì bền tốt gọi là thị hoá 巿貨, đồ gì không tốt gọi là hành hoá 行貨.
② Mua, như cô tửu thị bô bất thực 沽酒巿脯不食 (Luận ngữ 論語) rượu nem mua ở chợ không ăn, thị ân 巿恩 mua ơn, v.v.
② Mua, như cô tửu thị bô bất thực 沽酒巿脯不食 (Luận ngữ 論語) rượu nem mua ở chợ không ăn, thị ân 巿恩 mua ơn, v.v.
Từ ghép 12