Có 2 kết quả:
phất • thị
Tổng nét: 4
Bộ: cân 巾 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨フ丨
Thương Hiệt: JB (十月)
Unicode: U+5DFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông chí kỷ sự - 冬至紀事 (Vũ Phạm Khải)
• Hạ nhật - 夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Khổ vũ hành - 苦雨行 (Phương Hồi)
• Nam Ninh ký kiến - 南寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Rã thị thư biệt - 野巿書別 (Vũ Phạm Khải)
• Thanh minh - 清明 (Trần Dư Nghĩa)
• Thuật chí - 述志 (Lý Tử Cấu)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vịnh Thái Bình sơn - 詠太平山 (Trịnh Sâm)
• Hạ nhật - 夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Khổ vũ hành - 苦雨行 (Phương Hồi)
• Nam Ninh ký kiến - 南寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Rã thị thư biệt - 野巿書別 (Vũ Phạm Khải)
• Thanh minh - 清明 (Trần Dư Nghĩa)
• Thuật chí - 述志 (Lý Tử Cấu)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vịnh Thái Bình sơn - 詠太平山 (Trịnh Sâm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thị xã
2. cái chợ
2. cái chợ
Từ điển Thiều Chửu
① Chợ, chỗ để mua bán gọi là thị. Giá hàng vì sự cung cầu chậm trễ hay cần kíp mà lên xuống giá gọi là thị giá 巿價. Nói về trạng huống sự mua bán gọi là thị diện 巿面. Kẻ làm hàng sách cho hai bên mua bán mà lấy lợi gọi là thị quái 巿儈. Ðồ gì bền tốt gọi là thị hoá 巿貨, đồ gì không tốt gọi là hành hoá 行貨.
② Mua, như cô tửu thị bô bất thực 沽酒巿脯不食 (Luận ngữ 論語) rượu nem mua ở chợ không ăn, thị ân 巿恩 mua ơn, v.v.
② Mua, như cô tửu thị bô bất thực 沽酒巿脯不食 (Luận ngữ 論語) rượu nem mua ở chợ không ăn, thị ân 巿恩 mua ơn, v.v.
Từ ghép 12