Có 2 kết quả:
phất • thị
Tổng nét: 4
Bộ: cân 巾 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨フ丨
Thương Hiệt: JB (十月)
Unicode: U+5DFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Dụng Trịnh Sinh lưu biệt vận dĩ biệt chi - 用鄭生留別韻以別之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Đông chí ký sự - 冬至紀事 (Vũ Phạm Khải)
• Giáp Tý hạ hạn, hữu sắc chư lộ đảo vũ, vị đảo nhi tiên vũ - 甲子夏旱,有敕諸路禱雨,未禱而先雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Khổ vũ hành - 苦雨行 (Phương Hồi)
• Lăng San dịch - 凌山驛 (Đặng Đề)
• Lưu biệt Hồ giám sinh - 留別胡監生 (Nguyễn Thì Trung)
• Rã thị thư biệt - 野巿書別 (Vũ Phạm Khải)
• Vũ - 雨 (Hoàng Tấn)
• Dụng Trịnh Sinh lưu biệt vận dĩ biệt chi - 用鄭生留別韻以別之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Đông chí ký sự - 冬至紀事 (Vũ Phạm Khải)
• Giáp Tý hạ hạn, hữu sắc chư lộ đảo vũ, vị đảo nhi tiên vũ - 甲子夏旱,有敕諸路禱雨,未禱而先雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Khổ vũ hành - 苦雨行 (Phương Hồi)
• Lăng San dịch - 凌山驛 (Đặng Đề)
• Lưu biệt Hồ giám sinh - 留別胡監生 (Nguyễn Thì Trung)
• Rã thị thư biệt - 野巿書別 (Vũ Phạm Khải)
• Vũ - 雨 (Hoàng Tấn)
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây đeo lưng cho quan phục hoặc lễ phục thời xưa. § Cũng như “phất” 紱 hoặc 韍.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thị xã
2. cái chợ
2. cái chợ
Từ điển Thiều Chửu
① Chợ, chỗ để mua bán gọi là thị. Giá hàng vì sự cung cầu chậm trễ hay cần kíp mà lên xuống giá gọi là thị giá 巿價. Nói về trạng huống sự mua bán gọi là thị diện 巿面. Kẻ làm hàng sách cho hai bên mua bán mà lấy lợi gọi là thị quái 巿儈. Ðồ gì bền tốt gọi là thị hoá 巿貨, đồ gì không tốt gọi là hành hoá 行貨.
② Mua, như cô tửu thị bô bất thực 沽酒巿脯不食 (Luận ngữ 論語) rượu nem mua ở chợ không ăn, thị ân 巿恩 mua ơn, v.v.
② Mua, như cô tửu thị bô bất thực 沽酒巿脯不食 (Luận ngữ 論語) rượu nem mua ở chợ không ăn, thị ân 巿恩 mua ơn, v.v.
Từ ghép 12