Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thị tứ
1
/1
市肆
thị tứ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quán, hoặc cửa tiệm bán hàng ở chợ — Chợ và tiệm bán hàng, chỉ nơi buôn bán đông đúc.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Độ Thiên Đức giang - 渡天德江
(
Lê Quý Đôn
)
•
Hoàng cử nhân bị tương ngưu tửu lai yết - 黃舉人備將牛酒來謁
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪
(
Trần Thái Tông
)
•
Vị Thành dạ vấn - 渭城夜問
(
Phạm Như Giao
)
Bình luận
0