Có 2 kết quả:
bố trần • bố trận
Từ điển trích dẫn
1. Ban bố, tuyên thị. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Thánh vương chi tru, bất tại khoái chí đa sát, yếu dục bố trần điều lí, kì ư an định nhi dĩ” 聖王之誅, 不在快志多殺, 要欲布陳條理, 期於安定而已 (Thượng bàng xu mật luận bối châu sự nghi thư 上龐樞密論貝州事宜書).
2. Phân bố, trần liệt. ◇Lục Giả 陸賈: “Quan đái chánh dong, đối tửu hành thương, khanh sĩ liệt vị, bố trần cung đường, vọng chi giả mục huyễn, cận chi giả tị phương” 冠帶正容, 對酒行觴, 卿士列位, 布陳宮堂, 望之者目眩, 近之者鼻芳 (Tân ngữ 新語, Tư chất 資質).
3. Trần thuật.
2. Phân bố, trần liệt. ◇Lục Giả 陸賈: “Quan đái chánh dong, đối tửu hành thương, khanh sĩ liệt vị, bố trần cung đường, vọng chi giả mục huyễn, cận chi giả tị phương” 冠帶正容, 對酒行觴, 卿士列位, 布陳宮堂, 望之者目眩, 近之者鼻芳 (Tân ngữ 新語, Tư chất 資質).
3. Trần thuật.
Bình luận 0