Có 2 kết quả:
phàm • phâm
Tổng nét: 6
Bộ: cân 巾 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾凡
Nét bút: 丨フ丨ノフ丶
Thương Hiệt: LBHNI (中月竹弓戈)
Unicode: U+5E06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fān ㄈㄢ
Âm Nôm: buồm, buồng, phàm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): ほ (ho)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan4
Âm Nôm: buồm, buồng, phàm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): ほ (ho)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan4
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 37 - Tích thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十七-惜秋其四 (Phan Huy Ích)
• Để Trường Sa vãn bạc - 抵長沙晚泊 (Phan Huy Chú)
• Há Liêu Thành ngoại tức sự - 下寮城外即事 (Cao Bá Quát)
• Hảo sự cận - Đăng Mai Tiên sơn tuyệt đỉnh vọng hải - 好事近-登梅仙山絕頂望海 (Lục Du)
• Kinh Nam tình vọng - 荊南晴望 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ly đình yến - 离亭燕 (Trương Thăng)
• Thạch Thành - 石城 (Trịnh Cốc)
• Thúc Sinh tặng biệt Thuý Kiều - 束生贈別翠翹 (Thanh Tâm tài nhân)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vãn độ Hoành Sơn quan - 晚度橫山關 (Nguỵ Khắc Tuần)
• Để Trường Sa vãn bạc - 抵長沙晚泊 (Phan Huy Chú)
• Há Liêu Thành ngoại tức sự - 下寮城外即事 (Cao Bá Quát)
• Hảo sự cận - Đăng Mai Tiên sơn tuyệt đỉnh vọng hải - 好事近-登梅仙山絕頂望海 (Lục Du)
• Kinh Nam tình vọng - 荊南晴望 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ly đình yến - 离亭燕 (Trương Thăng)
• Thạch Thành - 石城 (Trịnh Cốc)
• Thúc Sinh tặng biệt Thuý Kiều - 束生贈別翠翹 (Thanh Tâm tài nhân)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vãn độ Hoành Sơn quan - 晚度橫山關 (Nguỵ Khắc Tuần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cánh buồm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buồm. ◎Như: “nhất phàm phong thuận” 一帆風順 thuận buồm xuôi gió.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hà thì quy phàm tố giang thủy” 何時歸帆泝江水 (Tống Lưu Cảnh Văn 送劉景文) Bao giờ quay thuyền đi ngược dòng sông.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hà thì quy phàm tố giang thủy” 何時歸帆泝江水 (Tống Lưu Cảnh Văn 送劉景文) Bao giờ quay thuyền đi ngược dòng sông.
Từ điển Thiều Chửu
① Buồm, một thứ căng bằng vải hay bằng chiếu dựng lên trên thuyền cho gió thổi thuyền đi.
② Một âm là phám thuyền xuôi gió.
② Một âm là phám thuyền xuôi gió.
Từ điển Trần Văn Chánh
Buồm: 帆檣林立 Cột buồm san sát; 一帆風順 Thuận buồm xuôi gió; 孤帆 Cánh buồm đơn chiếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái buồm của con thuyền. Cánh buồm.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Buồm, một thứ căng bằng vải hay bằng chiếu dựng lên trên thuyền cho gió thổi thuyền đi.
② Một âm là phám thuyền xuôi gió.
② Một âm là phám thuyền xuôi gió.